Out of + ....
- Out of doors : ngoài trời.
- Out of order : bị hỏng.
- Out of reach : ngoài tầm với.
- Out of stock : hết (trong cửa hàng).
- Out of breath : hut hơi.
- Out of sight : ngoài tầm nhìn.
- Out of mind : không nghĩ tới
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát.
- Out of danger : thoát hiểm.
- Out of focus : mờ nhòa.
- Out of fashion : lỗi mốt.
- Out of office : măn nhiệm.
- Out of the way : không còn sử dụng.
Out of + ....
Reviewed by Mark Dat
on
tháng 8 01, 2018
Rating:
Reviewed by Mark Dat
on
tháng 8 01, 2018
Rating:

Không có nhận xét nào: